Characters remaining: 500/500
Translation

giám thị

Academic
Friendly

Từ "giám thị" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Động từ (đgt): Giám thị có nghĩaxem xét hoặc theo dõi công việc của người khác, đảm bảo rằng mọi thứ diễn ra đúng quy định.
  2. Danh từ (dt):
    • Người trông coi kỷ luật, trật tự: Trong trường học hay nhà lao, "giám thị" người trách nhiệm quản lý đảm bảo rằng mọi người tuân thủ các quy định, giữ gìn trật tự.
    • Người coi thi: Trong bối cảnh thi cử, "giám thị" người giám sát các thí sinh trong phòng thi, đảm bảo rằng không gian lận mọi người làm bài thi đúng quy định.
dụ sử dụng:
  1. Trong trường học:

    • "Giám thị thường đi lại trong lớp học để kiểm tra kỷ luật của học sinh."
    • "Trong giờ kiểm tra, giám thị sẽ không cho phép học sinh sử dụng điện thoại."
  2. Trong bối cảnh thi cử:

    • "Giám thị đã nhắc nhở thí sinh về quy định không được mang tài liệu vào phòng thi."
    • "Mỗi phòng thi đều một giám thị để theo dõi quá trình làm bài."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Giám thị không chỉ trách nhiệm coi thi còn phải xử lý các tình huống phát sinh trong phòng thi."
  • "Trong các kỳ thi quốc gia, giám thị phải tuân thủ quy trình nghiêm ngặt để đảm bảo tính công bằng."
Biến thể từ liên quan:
  • Giám sát: Có nghĩatheo dõi, kiểm tra, tương tự như "giám thị" nhưng có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, không chỉ giới hạntrường học hay thi cử.
  • Giám định: Nghĩa là kiểm tra, đánh giá chất lượng của một cái đó, thường áp dụng trong y tế hoặc pháp lý.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Người coi thi: Cũng có thể gọi là "giám thị", nhưng từ này thường sử dụng trong bối cảnh thi cử.
  • Trưởng phòng giám thị: người đứng đầu nhóm giám thị, trách nhiệm quản lý điều phối công việc của các giám thị khác.
  1. I. đgt. Xem xét công việc người khác. II. dt. 1. Người trông coi kỉ luật, trật tự trong trường học, nhà lao. 2. Người coi thi.

Similar Spellings

Words Containing "giám thị"

Comments and discussion on the word "giám thị"